Đi tới nội dung
Tìm kiếm Giỏ hàng0

Điều khoản sử dụng dịch vụ

Đi tới nội dung

Menu thành viên

Tìm kiếm cửa hàng

Thành viênĐăng nhập

Đăng ký

Sản phẩm đã xem gần đây 0

Không có

Điều khoản sử dụng dịch vụ

Điều khoản sử dụng dịch vụ

[이용약관]: [Điu khon s dng]

 

1(목적): Điu mt (mc đích)
이 약관은 ()나로수(전자상거래 사업자)가 운영하는 BeeMall 인터넷쇼핑몰에서 제공하는 인터넷 관련 서비스(이하 “서비스”라 한다)를 이용함에 있어 사이버 몰과 이용자의 권리의무 및 책임사항을 규정함을 목적으로 합니다: Các điu khon và điu kin này quy đnh quyn, nghĩa v và trách nhim ca trung tâm mua sm trc tuyến và người dùng trong vic s dng các dch v liên quan đến Internet (sau đây gi là “Dch v”) do Trung tâm mua sm trc tuyến BeeMall do Công ty TNHH Narosu điu hành (e- nhà điu hành kinh doanh thương mi).

2(정의): Điu 2 (Định nghĩa)

   BeeMall 이란 재화 또는 용역(이하 “재화등”이라 함)을 이용자에게 제공하기 위하여 컴퓨터등 정보통신설비를 이용하여 재화등을 거래할 수 있도록 설정한 인터넷쇼핑몰을 의미한다: “BeeMall” có nghĩa là mt trung tâm mua sm trên Internet được thiết lp đ cho phép giao dch hàng hóa, v.v. bng cách s dng máy tính và các phương tin thông tin và liên lc khác đ cung cp hàng hóa hoc dch v (sau đây gi là “hàng hóa, v.v.”).
   “이용자”란 서비스에 접속하여 이 약관에 따라 서비스가 제공하는 서비스를 받는 회원 및 비회원을 말합니다: “Người dùng” dùng đ ch các thành viên và không phi thành viên truy cp Dch v và nhn các dch v do Dch v cung cp theo các Điu khon và Điu kin này.
   ‘회원’이라 함은 서비스에 개인정보를 제공하여 회원등록을 한 자로서서비스의 정보를 지속적으로 제공받으며서비스가 제공하는 서비스를 계속적으로 이용할 수 있는 자를 말합니다: ‘Thành viên’ là người đã đăng ký làm thành viên bng cách cung cp thông tin cá nhân cho dch v, người liên tc nhn được thông tin v dch v và người có th liên tc s dng các dch v do dch v cung cp.|
   ‘비회원’이라 함은 회원에 가입하지 않고 서비스가 제공하는 서비스를 이용하는 자를 말합니다: 'Không phi thành viên' dùng đ ch người s dng các dch v do dch v cung cp mà không đăng ký làm thành viên.

3 (약관등의 명시와 설명 및 개정): Điu 3 (Điu khon s dng,nêu, làm rõ và sa đi)

   서비스는 이 약관의 내용과 상호 및 대표자 성명영업소 소재지 주소(소비자의 불만을 처리할 수 있는 곳의 주소를 포함), 전화번호비밀번호 이메일주소사업자등록번호통신판매업신고번호개인정보관리책임자등을 이용자가 쉽게 알 수 있도록 BeeMall 사이버몰의 초기 서비스화면(전면)에 게시합니다다만약관의 내용은 이용자가 연결화면을 통하여 볼 수 있도록 할 수 있습니다: Dch v s đăng ti ni dung ca các Điu khon và Điu kin này, tên công ty và người đi din, đa ch văn phòng kinh doanh (bao gm đa ch nơi có th x lý khiếu ni ca người tiêu dùng), s đin thoi, mt khu, đa ch e-mail, s đăng ký kinh doanh, s đăng ký kinh doanh đt hàng qua thư và người ph trách qun lý thông tin cá nhân trên màn hình dch v ban đu (toàn diện) ca trung tâm thương mi đin t BeeMall đ người dùng có th d dàng biết được. Tuy nhiên, ni dung ca Điu khon và Điu kin có th được cung cp cho người dùng thông qua màn hình kết ni
②이용자가 약관에 동의하기에 앞서 약관에 정해져 있는 내용 중 청약철회배송책임환불조건 등과 같은 중요한 내용을 이용자가 이해할 수 있도록 별도의 연결화면 또는 팝업화면 등을 제공하여 이용자의 확인을 구하여야 합니다: Trước khi người dùng đng ý vi Điu khon và Điu kin, người dùng phi tìm hiểu, xác nhn bng cách cung cp màn hình kết ni riêng hoc Màn hình pop-up đ người dùng có th hiu các ni dung quan trng như rút đăng ký, trách nhim giao hàng, điu kin hoàn tin, v.v., trong s các ni dung được quy đnh trong Điu khon và Điu kin này.
③서비스는 전자상거래등에서의 소비자보호에 관한 법률약관의 규제에 관한 법률전자거래기본법전자서명법정보통신망이용촉진등에 관한 법률방문판매 등에 관한 법률소비자보호법 등 관련법을 위배하지 않는 범위에서 이 약관을 개정할 수 있습니다: Dch v này tuân theo Đạo lut bo v người tiêu dùng trong thương mi đin t,lut v quy đnh các điu khon và điu kin,lut khung v thương mi đin t,lut ch ký đin t, Khuyến khích s dng thông tin mng và truyn thông, v.v. Các điu khon và điu kin này có th được sa đi trong phm vi không vi phm các lut liên quan, chng hn như :lut bán hàng tn nhà, lut bo v người tiêu dùng.
④ 서비스가 약관을 개정할 경우에는 적용일자 및 개정사유를 명시하여 현행약관과 함께 몰의 초기화면에 그 적용일자 7일이전부터 적용일자 전일까지 공지합니다: Trong trường hp dch v sa đi điu khon, ghi rõ ngày áp dng và lý do sa đi, thông báo trên màn hình đu tiên ca web hin hành.Thông báo t 7 ngày trước đó cho đến trước ngày áp dng.
다만이용자에게 불리하게 약관내용을 변경하는 경우에는 최소한 30일 이상의 사전 유예기간을 두고 공지합니다이 경우 "몰“은 개정전 내용과 개정후 내용을 명확하게 비교하여 이용자가 알기 쉽도록 표시합니다: Tuy nhiên, nếu nhng thay đi được thc hin đi vi các điu khon và điu kin gây bt li cho người dùng, thì thông báo s được cung cp trong thi gian gia hn ít nht 30 ngày. Trong trường hp này, “BeeMall“ s so sánh rõ ràng ni dung trước và sau khi sa đi và hin th đ người dùng d hiu.
 서비스가 약관을 개정할 경우에는 그 개정약관은 그 적용일자 이후에 체결되는 계약에만 적용되고 그 이전에 이미 체결된 계약에 대해서는 개정전의 약관조항이 그대로 적용됩니다다만 이미 계약을 체결한 이용자가 개정약관 조항의 적용을 받기를 원하는 뜻을 제3항에 의한 개정약관의 공지기간내에 서비스에 송신하여 서비스의 동의를 받은 경우에는 개정약관 조항이 적용됩니다: Trong trường hp dch v sa đi điu khon, điu khon sa đi ch áp dng cho hp đng được ký sau ngày áp dng và các điu khon điu khon trước khi sa đi s được áp dng cho hp đng đã ký trước đó. Tuy nhiên, nếu người s dng đã ký hp đng gi dch v trong thi gian thông báo điu khon sa đi theo khon 3 và nhn được s đng ý ca dch v thì điu khon điu khon sa đi s được áp dng.
  약관에서 정하지 아니한 사항과 약관의 해석에 관하여는 전자상거래등에서의 소비자보호에 관한 법률약관의 규제등에 관한 법률공정거래위원회가 정하는 전자상거래등에서의소비자보호지침 관계법령 또는 상관례에 따릅니다: Các vn đ không được quy đnh trong các Điu khon và Điu kin này, cũng như vic gii thích các Điu khon và Điu kin này, s phi tuân theo lut bo v người tiêu dùng trong thương mi đin t,lut quy đnh các điu khon và điu kin, Nguyên tc bo v người tiêu dùng trong Thương mi đin t, v.v. do y ban Thương mi Công bng quy đnh và lut bo v người tiêu dùng trong giao dch đin t.

4(서비스의 제공 및 변경): Điu 4 (Cung cp và thay đi dch v)

   서비스는 다음과 같은 업무를 수행합니다: Dch v thc hin các nhim v sau:
1. 재화 또는 용역에 대한 정보 제공 및 구매계약의 체결: Cung cp thông tin v hàng hóa hoc dch v và ký kết hp đng mua hàng
2. 구매계약이 체결된 재화 또는 용역의 배송: Giao hàng hóa hoc dch v có hp đng mua hàng đã được ký kết
3. 기타 서비스가 정하는 업무: Các nhim v khác do dch v ch đnh
   서비스는 재화 또는 용역의 품절 또는 기술적 사양의 변경 등의 경우에는 장차 체결되는 계약에 의해 제공할 재화 또는 용역의 내용을 변경할 수 있습니다이 경우에는 변경된 재화 또는 용역의 내용 및 제공일자를 명시하여 현재의 재화 또는 용역의 내용을 게시한 곳에 즉시 공지합니다: Dch v có th thay đi ni dung ca hàng hóa hoc dch v được cung cp theo hp đng trong tương lai trong trường hp hàng hóa hoc dch v đó đã bán hết hoc thông s k thut thay đi. Trong trường hp này, ni dung ca hàng hóa hoc dch v thay đi và ngày cung cp s được nêu rõ và thông báo ngay ti nơi đăng ni dung ca hàng hóa hoc dch v hin ti.
③서비스가 제공하기로 이용자와 계약을 체결한 서비스의 내용을 재화등의 품절 또는 기술적 사양의 변경 등의 사유로 변경할 경우에는 그 사유를 이용자에게 통지 가능한 주소로 즉시 통지합니다: Nếu ni dung dch v đã ký hp đng vi người dùng được cung cp b thay đi vì các lý do như hết hàng hoc thay đi thông s k thut thì lý do đó s được thông báo ngay cho người dùng theo đa ch có th thông báo.
④전항의 경우 서비스는 이로 인하여 이용자가 입은 손해를 배상합니다다만서비스가 고의 또는 과실이 없음을 입증하는 경우에는 그러하지 아니합니다: Trong trường hp ở điều khon trước, dch v s bi thường cho người dùng v mi thit hi phát sinh. Tuy nhiên, điu này không áp dng nếu dch v chng minh rng nó không phi là c ý hoc sơ sut.

5(서비스의 중단): Điu 5 (Tm ngng dch v)

   서비스는 컴퓨터 등 정보통신설비의 보수점검교체 및 고장통신의 두절 등의 사유가 발생한 경우에는 서비스의 제공을 일시적으로 중단할 수 있습니다: Vic cung cp dch v có th b tm dng trong các trường hp như kim tra bo trì, thay thế hoc hng thiết b thông tin và liên lc như máy tính hoc gián đon liên lc.
②서비스는 제1항의 사유로 서비스의 제공이 일시적으로 중단됨으로 인하여 이용자 또는 제3자가 입은 손해에 대하여 배상합니다서비스가 고의 또는 과실이 없음을 입증하는 경우에는 그러하지 아니합니다. Dch v s bi thường nhng thit hi mà người dùng hoc bên th ba phi chu do tm ngng cung cp dch v vì nhng lý do nêu ti khoản 1. Tuy nhiên, điu này không áp dng nếu dch v chng minh rng nó không phi là c ý hoc sơ sut.
③사업종목의 전환사업의 포기업체간의 통합 등의 이유로 서비스를 제공할 수 없게 되는 경우에는 서비스는 제8조에 정한 방법으로 이용자에게 통지하고 당초 서비스에서 제시한 조건에 따라 소비자에게 보상합니다다만서비스가 보상기준 등을 고지하지 아니한 경우에는 이용자들의 마일리지 또는 적립금 등을 서비스에서 통용되는 통화가치에 상응하는 현물 또는 현금으로 이용자에게 지급합니다. Nếu dch v không th được cung cp vì các lý do như chuyn đi loi hình kinh doanh, t b kinh doanh, sáp nhp gia các công ty, v.v., dch v s thông báo cho người dùng theo cách thc quy đnh ti Điu 8 và bi thường cho người tiêu dùng theo các điu kin được đưa ra ban đu bi dch v. Tuy nhiên, nếu dch v không thông báo các tiêu chí bi thường, v.v., s dm hoc tích lũy ca người dùng s được tr cho người dùng bng hin vt hoc tin mt tương ng vi giá tr tin t được s dng trong dch v.

6(회원가입). Điu 6 (Đăng ký thành viên)

   이용자는 서비스가 정한 가입 양식에 따라 회원정보를 기입한 후 이 약관에 동의한다는 의사표시를 함으로서 회원가입을 신청합니다. Người dùng đăng ký làm thành viên bng cách đin thông tin thành viên ca mình theo mu đăng ký của dịch vụ và sau xác nhận đng ý vi các điu khon và điu kin này là được.
   서비스는 제1항과 같이 회원으로 가입할 것을 신청한 이용자 중 다음 각호에 해당하지 않는 한 회원으로 등록합니다. Trong s nhng người s dng đăng ký gia nhp hi viên như khon 1, dch v s đăng ký thành viên không phù hp vi các ni dung sau:.
1. 가입신청자가 이 약관 제7조제3항에 의하여 이전에 회원자격을 상실한 적이 있는 경우다만 제7조제3항에 의한 회원자격 상실후 3년이 경과한 자로서 서비스의 회원재가입 승낙을 얻은 경우에는 예외로 한다. Tr trường hp người đăng ký gia nhp trước đây đã mt tư cách thành viên theo điu khoản 3 điều này, ngoi tr trường hp nhn được s chp thun li ca dch v theo khoản 3 điều 7, mất tư cách là hội viên đã được hơn 3 năm.
2. 등록 내용에 허위기재누락오기가 있는 경우. Trong trường hp ni dung đăng ký có sai lch, tht lc kê khai, sai sót.
3. 기타 회원으로 등록하는 것이 서비스의 기술상 현저히 지장이 있다고 판단되는 경우. Trong trường hp được đánh giá rng vic đăng ký làm thành viên b cn tr đáng k bi các khía cnh k thut ca dch v.
   회원가입계약의 성립시기는 서비스의 승낙이 회원에게 도달한 시점으로 합니다. Thi đim xác lp tha thun thành viên là thi đim thành viên đt được s đng ý ca dch v
   회원은 제15조제1항에 의한 등록사항에 변경이 있는 경우즉시 전자우편 및 기타 방법으로 서비스에 대하여 그 변경사항을 알려야 합니다. Trong trường hp có s thay đi thông tin đăng ký theo Điu 15 khoản 1, Thành viên phi thông báo ngay cho Dch v v s thay đi đó bng e-mail hoc các phương tin khác

7(회원 탈퇴 및 자격 상실 등). Điu 7 (như rút khi hi viên và mt tư cách, v.v.)

   회원은 서비스에 언제든지 탈퇴를 요청할 수 있으며 서비스는 즉시 회원탈퇴를 처리합니다. Thành viên có th yêu cu rút khi dch v bt c lúc nào và dch v s x lý vic rút tin ngay lp tc
   회원이 다음 각호의 사유에 해당하는 경우서비스는 회원자격을 제한 및 정지시킬 수 있습니다. Nếu mt thành viên thuc bt k lý do nào sau đây, dch v có th gii hn hoc đình ch tư cách thành viên
1. 가입 신청시에 허위 내용을 등록한 경우. Trường hp đăng ký ni dung sai lch ti thi đim đăng ký gia nhp.
2. 서비스를 이용하여 구입한 재화등의 대금기타 서비스이용에 관련하여 회원이 부담하는 채무를 기일에 지급하지 않는 경우. Trường hp không thanh toán các khon n mà hi viên phi chu liên quan đến vic s dng dch v khác, thanh toán hàng hóa đã mua bng dch v, v.v.
3. 다른 사람의 서비스 이용을 방해하거나 그 정보를 도용하는 등 전자상거래 질서를 위협하는 경우. Trong trường hp đe da trt t giao dch đin t như cn tr vic s dng dch v ca người khác hoc đánh cp thông tin đó.
4. 서비스를 이용하여 법령 또는 이 약관이 금지하거나 공서양속에 반하는 행위를 하는 경우. Nếu bn s dng dch v đ tham gia vào mt hành vi b cm bi lut pháp hoc các điu khon và điu kin này, hoc trái vi trt t công cng.
   서비스가 회원 자격을 제한정지 시킨후동일한 행위가 2회이상 반복되거나 30일이내에 그 사유가 시정되지 아니하는 경우 서비스는 회원자격을 상실시킬 수 있습니다. Sau khi dch v hn chế hoc đình ch tư cách thành viên, nếu hành vi tương t được lp li hơn hai ln hoc lý do không được khc phc trong vòng 30 ngày, dch v có th thu hi tư cách thành viên.
   서비스가 회원자격을 상실시키는 경우에는 회원등록을 말소합니다이 경우 회원에게 이를 통지하고회원등록 말소전에 최소한 30일 이상의 기간을 정하여 소명할 기회를 부여합니다. Nếu dch v gây mt tư cách thành viên, đăng ký thành viên s b hy. Trong trường hp này, thành viên s được thông báo v điu này và có cơ hi gii thích trong khong thi gian ít nht 30 ngày trước khi hy đăng ký thành viên.

8(회원에 대한 통지). Điu 8 (thông báo cho các thành viên)

   서비스가 회원에 대한 통지를 하는 경우회원이 서비스와 미리 약정하여 지정한 전자우편 주소로 할 수 있습니다. Khi dch v thông báo cho thành viên, vic này có th được thc hin ti đa ch email do thành viên đã đăng ký trước đó vi dch v.
②서비스는 불특정다수 회원에 대한 통지의 경우 1주일이상 서비스 게시판에 게시함으로서 개별 통지에 갈음할 수 있습니다다만회원 본인의 거래와 관련하여 중대한 영향을 미치는 사항에 대하여는 개별통지를 합니다. Dch v có th thay thế thông báo cá nhân bng cách đăng trên bng thông báo dch v trên 1 tun đi vi thông báo đa s thành viên không xác đnh. Tuy nhiên, s có thông báo riêng v các vn đnh hưởng quan trng liên quan đến giao dch ca các thành viên.

9(구매신청). Điu 9 (đăng ký mua hàng)
서비스이용자는 서비스상에서 다음 또는 이와 유사한 방법에 의하여 구매를 신청하며서비스는 이용자가 구매신청을 함에 있어서 다음의 각 내용을 알기 쉽게 제공하여야 합니다회원인 경우 제2호 내지 제4호의 적용을 제외할 수 있습니다. Người s dng dch v đăng ký mua theo phương pháp sau hoc tương t trên dch v, dch v phi cung cp các ni dung sau cho người s dng đăng ký mua hàng. Tuy nhiên, nếu là thành viên, có th loi tr vic áp dng các khon 2 đến 4
1. 재화등의 검색 및 선택. Tìm kiếm và la chn hàng hóa
2. 성명주소전화번호전자우편주소(또는 이동전화번호등의 입력. Nhp tên, đa ch, s đin thoi, đa ch thư đin t (hoc s đin thoi di đng).
3. 약관내용청약철회권이 제한되는 서비스배송료설치비 등의 비용부담과 관련한 내용에 대한 확인. Xác nhn các điu khon và điu kin, dch v hn chế quyn rút đăng ký và gánh nng chi phí như phí giao hàng và phí cài đt
4. 이 약관에 동의하고 위 3.호의 사항을 확인하거나 거부하는 표시(마우스 클릭). Cho biết rng bn đng ý vi các điu khon và điu kin này và xác nhn hoc t chi các đim ni dung s 3 trên (ví d: nhp chut)
5. 재화등의 구매신청 및 이에 관한 확인 또는 서비스의 확인에 대한 동의. Đồng ý đăng ký mua hàng hóa và xác nhn dch v hoc xác nhn liên quan đến nó.
6. 결제방법의 선택. La chn phương pháp thanh toán

10 (계약의 성립). Điu 10 (thành lp hp đng)

   서비스는 제9조와 같은 구매신청에 대하여 다음 각호에 해당하면 승낙하지 않을 수 있습니다다만미성년자와 계약을 체결하는 경우에는 법정대리인의 동의를 얻지 못하면 미성년자 본인 또는 법정대리인이 계약을 취소할 수 있다는 내용을 고지하여야 합니다. Dch v có th không chp thun đi vi đơn đăng ký mua hàng như điu 9, nếu phù hp vi các ni dung sau. Tuy nhiên, trong trường hp ký kết hp đng vi người chưa thành niên, nếu không nhn được s đng ý ca người đi din hp pháp, thì phi thông báo ni dung rng bn thân người chưa thành niên hoc người đi din hp pháp có th hy hp đng.
1. 신청 내용에 허위기재누락오기가 있는 경우Trong trường hp ni dung đăng ký có sai lch, tht lc kê khai, sai sót.
2. 미성년자가 담배주류등 청소년보호법에서 금지하는 재화 및 용역을 구매하는 경우. Trường hp tr v thành niên mua hàng hóa và dch v b cm trong lut bo v thanh thiếu niên như thuc lá, rượu.
3. 기타 구매신청에 승낙하는 것이 서비스 기술상 현저히 지장이 있다고 판단하는 경우. Trường hp thy vic chp thun đăng ký mua hàng khác gây tr ngi rõ ràng v mt k thut dch v.
   서비스의 승낙이 제12조제1항의 수신확인통지형태로 이용자에게 도달한 시점에 계약이 성립한 것으로 봅니다. Hp đng s được coi là đã được ký kết khi s đng ý ca dch v đến tay người dùng dưới hình thc thông báo nhn ti Điu 12, Khon 1
③서비스의 승낙의 의사표시에는 이용자의 구매 신청에 대한 확인 및 판매가능 여부구매신청의 정정 취소등에 관한 정보등을 포함하여야 합니다. Vic th hin ý đnh chp nhn dch v phi bao gm xác nhn đơn đăng ký mua hàng ca người dùng, tình trng bán hàng sn có, thông tin v vic sa hoc hy đơn đăng ký mua hàng, v.v.

11(지급방법). Điu 11 (phương pháp thanh toán)
서비스에서 구매한 재화 또는 용역에 대한 대금지급방법은 다음 각호의 방법중 가용한 방법으로 할 수 있습니다서비스는 이용자의 지급방법에 대하여 재화 등의 대금에 어떠한 명목의 수수료도 추가하여 징수할 수 없습니다. Phương pháp thanh toán hàng hóa hoc dch v mua dch v có th được thc hin bng phương pháp có sn trong các phương pháp sau đây. Tuy nhiên, dch v không th thu thêm bt k khon phí danh nghĩa nào đi vi tin hàng hóa đi vi phương pháp thanh toán ca người s dng.
1. 폰뱅킹인터넷뱅킹메일 뱅킹 등의 각종 계좌이체. Chuyn khon các loi tài khon như Phone Banking, Internet Banking, Mail Banking...
2. 서비스가 지급한 포인트에 의한 결제. Thanh toán da trên đim được chi tr bi dch v

12(수신확인통지구매신청 변경 및 취소). Điu 12 (Thông báo xác nhn tiếp nhn, thay đi và hy đăng ký mua hàng)

   서비스는 이용자의 구매신청이 있는 경우 이용자에게 수신확인통지를 합니다. Dch v s thông báo cho người s dng xác nhn nhn khi có đăng ký mua hàng
   수신확인통지를 받은 이용자는 의사표시의 불일치등이 있는 경우에는 수신확인통지를 받은 후 즉시 구매신청 변경 및 취소를 요청할 수 있고 서비스는 배송전에 이용자의 요청이 있는 경우에는 지체없이 그 요청에 따라 처리하여야 합니다다만 이미 대금을 지불한 경우에는 제15조의 청약철회 등에 관한 규정에 따릅니다. Người s dng nhn được thông báo xác nhn có th yêu cu thay đi hoc hy đăng ký mua ngay sau khi nhn được thông báo xác nhn, và dch v phi được x lý theo yêu cu ca người s dng trước khi giao hàng. Tuy nhiên, trong trường hp đã thanh toán tin thì phi tuân theo quy đnh v vic rút đơn đăng ký theo điu 15

13(재화등의 공급). Điu 13 (Cung cp hàng hóa, v.v.)

   서비스는 이용자와 재화등의 공급시기에 관하여 별도의 약정이 없는 이상이용자가 청약을 한 날부터 7일 이내에 재화 등을 배송할 수 있도록 주문제작포장 등 기타의 필요한 조치를 취합니다다만서비스가 이미 재화 등의 대금의 전부 또는 일부를 받은 경우에는 대금의 전부 또는 일부를 받은 날부터 2영업일 이내에 조치를 취합니다이때 서비스는 이용자가 재화등의 공급 절차 및 진행 사항을 확인할 수 있도록 적절한 조치를 합니다. Tr khi có tha thun riêng gia người dùng và thi gian cung cp hàng hóa, dch v s thc hin các bin pháp cn thiết khác như tùy chnh và đóng gói đ hàng hóa có th được giao trong vòng 7 ngày k t ngày đăng ký ca người dùng. Tuy nhiên, nếu Dch v đã nhn được toàn b hoc mt phn thanh toán cho hàng hóa, v.v., Công ty s thc hin hành đng trong vòng 2 ngày làm vic k t ngày nhn được toàn b hoc mt phn thanh toán. Ti thi đim này, dch v s thc hin các bin pháp thích hp đ người dùng có th kim tra th tc và tiến đ cung cp hàng hóa, v.v
   서비스는 이용자가 구매한 재화에 대해 배송수단수단별 배송비용 부담자수단별 배송기간 등을 명시합니다만약 서비스가 약정 배송기간을 초과한 경우에는 그로 인한 이용자의 손해를 배상하여야 합니다다만 서비스가 고의과실이 없음을 입증한 경우에는 그러하지 아니합니다. Dch v ch đnh phương tin giao hàng, người chu trách nhim v chi phí giao hàng bng phương tin và thi gian giao hàng cho hàng hóa mà người dùng đã mua. Nếu dch v vượt quá thi gian giao hàng theo hp đng, người dùng s được bi thường cho các thit hi phát sinh. Tuy nhiên, điu này không áp dng nếu dch v chng minh rng nó không phi là c ý hoc sơ sut.
14(환급). Điu 14 (hoàn tin)
서비스는 이용자가 구매신청한 재화등이 품절 등의 사유로 인도 또는 제공을 할 수 없을 때에는 지체없이 그 사유를 이용자에게 통지하고 사전에 재화 등의 대금을 받은 경우에는 대금을 받은 날부터 3영업일 이내에 환급하거나 환급에 필요한 조치를 취합니다. Dch v thông báo cho người s dng lý do ti sao hàng hóa mà người s dng đăng ký mua không th giao hoc cung cp vì lý do hết hàng, và nếu nhn được tin hàng hóa trước, s được hoàn tr trong vòng 3 ngày k t ngày nhn được tin hoc thc hin các bin pháp cn thiết đ hoàn tr.

15(청약철회 등). Điu 15 (thanh toán hp đng, v.v.)

   서비스와 재화등의 구매에 관한 계약을 체결한 이용자는 수신확인의 통지를 받은 날부터 7일 이내에는 청약의 철회를 할 수 있습니다. Người dùng ký hp đng mua hàng hóa và dch v có th rút đơn đăng ký trong vòng 7 ngày k t ngày nhn được thông báo xác nhn.
   이용자는 재화등을 배송받은 경우 다음 각호의 1에 해당하는 경우에는 반품 및 교환을 할 수 없습니다. Người dùng không được tr li hoc trao đi hàng hóa trong trường hp nhn được hàng hóa trong 1 strường hp sau đây
1. 이용자에게 책임 있는 사유로 재화 등이 멸실 또는 훼손된 경우(다만재화 등의 내용을 확인하기 위하여 포장 등을 훼손한 경우에는 청약철회를 할 수 있습니다). Nếu hàng hóa b mt hoc hư hng vì lý do thuc v người dùng,Trường hp hàng hóa b phá hy hoc hư hng với lý do người s dng có trách nhim (Tuy nhiên, có th hy đăng ký mua, nếu đóng gói b hư hng)
2. 이용자의 사용 또는 일부 소비에 의하여 재화 등의 가치가 현저히 감소한 경우. Trường hp giá tr hàng hóa gim đáng k do người dùng s dng hoc mt phn tiêu th.
3. 시간의 경과에 의하여 재판매가 곤란할 정도로 재화등의 가치가 현저히 감소한 경우. Khi giá tr hàng hóa đã gim đáng k theo thi gian đến mc khó có th bán li chúng.
4. 같은 성능을 지닌 재화등으로 복제가 가능한 경우 그 원본인 재화 등의 포장을 훼손한 경우. Trường hp có th sao chép hàng hóa có cùng tính năng, Nếu bao bì ca hàng hóa gc,b hư hng
   2항제2호 내지 제4호의 경우에 서비스가 사전에 청약철회 등이 제한되는 사실을 소비자가 쉽게 알 수 있는 곳에 명기하거나 시용상품을 제공하는 등의 조치를 하지 않았다면 이용자의 청약철회등이 제한되지 않습니다. Trong trường hp khon 2 đến khon 4, vic thu hi đăng ký không b hn chế nếu người s dng không thc hin các bin pháp như ghi rõ dch v b hn chế trước khi đăng ký hoc cung cp sn phm th nghim cho người tiêu dùng.
   이용자는 제1항 및 제2항의 규정에 불구하고 재화등의 내용이 표시·광고 내용과 다르거나 계약내용과 다르게 이행된 때에는 당해 재화등을 공급받은 날부터 3월이내그 사실을 안 날 또는 알 수 있었던 날부터 30일 이내에 청약철회 등을 할 수 있습니다. Người s dng có th rút đơn đăng ký trong vòng 3 tháng k t ngày nhn được hàng hóa hoc 30 ngày k t ngày biết được ni dung ca hàng hóa khác vi ni dung qung cáo hoc ni dung ca hp đng, không liên quan đến các quy đnh ti khon 1 và khon 2

16(청약철회 등의 효과). Điu 16 (Hiu lc ca vic rút đăng ký)

   서비스는 이용자로부터 재화 등을 반환받은 경우 3영업일 이내에 이미 지급받은 재화등의 대금을 환급합니다이 경우 서비스가 이용자에게 재화등의 환급을 지연한 때에는 그 지연기간에 대하여 공정거래위원회가 정하여 고시하는 지연이자율을 곱하여 산정한 지연이자를 지급합니다. Khi người dùng tr li hàng hóa,thì dch v s hoàn li s tin bạn đã thanh toán trong vòng 3 ngày làm vic. Trong trường hp này, khi dch v trì hoãn vic hoàn tr hàng hóa,cho người s dng thì lãi sut chm tr được tính bng cách nhân thi gian chm tr vi lãi sut chm tr do y ban Thương mi lành mnh xác đnh và công b.
   서비스는 위 대금을 환급함에 있어서 이용자가 계좌이체 등의 결제수단으로 재화등의 대금을 지급한 때에는 지체없이 당해 결제수단을 제공한 사업자로 하여금 재화등의 대금의 청구를 정지 또는 취소하도록 요청합니다. Khi hoàn tr s tin trên, nếu người dùng đã thanh toán hàng hóa, bng phương thc thanh toán như chuyn khon ngân hàng, dch v s yêu cu doanh nghip cung cp phương thc thanh toán tm dng hoc hy yêu cu bi thường đi vi hàng hóa ngay đ không bchm tr .
   청약철회등의 경우 공급받은 재화등의 반환에 필요한 비용은 이용자가 부담합니다서비스는 이용자에게 청약철회등을 이유로 위약금 또는 손해배상을 청구하지 않습니다다만 재화등의 내용이 표시·광고 내용과 다르거나 계약내용과 다르게 이행되어 청약철회등을 하는 경우 재화등의 반환에 필요한 비용은 서비스가 부담합니다. Trong trường hp hy đăng ký, người dùng phi chu trách nhim v các chi phí cn thiết đ tr li dịch vụ đã cung cp. Dch v không tính phí pht hoc bi thường thit hi cho người dùng do hy đăng ký, v.v. Tuy nhiên, nếu ni dung ca hàng hóa,khác vi ni dung trưng bày, qung cáo hoc nếu hp đng được thc hin khác và hp đng b hy thì chi phí tr li hàng hóa,s do dch v chu.
   이용자가 재화등을 제공받을때 발송비를 부담한 경우에 서비스는 청약철회시 그 비용을 누가 부담하는지를 이용자가 알기 쉽도록 명확하게 표시합니다. Trong trường hp người s dng chu chi phí vn chuyn khi nhn được hàng hóa, dch v s hin th rõ ràng đ người s dng d dàng biết được ai chu chi phí đó khi rút đơn đăng ký.

17(개인정보보호). Điu 17 (Bo v thông tin cá nhân)

   서비스는 이용자의 정보수집시 구매계약 이행에 필요한 최소한의 정보를 수집합니다다음 사항을 필수사항으로 하며 그 외 사항은 선택사항으로 합니다. Dch v thu thp lượng thông tin ti thiu cn thiết đ thc hin hp đng mua hàng khi thu thp thông tin ca người dùng. Nhng ni dung sau đây là bt buc và nhng ni dung khác là tùy chn.
1. 성명 H tên
2. 주소 Địa chỉ
3. 전화번호 Phone
4. 희망ID  ID mong muốn
5. 비밀번호 Mật khẩu
6. 이메일주소 Địa chỉ email
 서비스가 이용자의 개인식별이 가능한 개인정보를 수집하는 때에는 반드시 당해 이용자의 동의를 받습니다. Khi dch v thu thp thông tin nhn dng cá nhân t người dùng, phi có s đng ý ca người dùng.
 제공된 개인정보는 당해 이용자의 동의없이 목적외의 이용이나 제3자에게 제공할 수 없으며이에 대한 모든 책임은 서비스가 집니다다만다음의 경우에는 예외로 합니다. Thông tin cá nhân được cung cp không th được s dng cho các mc đích khác ngoài mc đích hoc cung cp cho bên th ba mà không có s đng ý ca người dùng và dch v chu mi trách nhim v vic này. Tuy nhiên, ngoi l được thc hin trong các trường hp sau:
1. 배송업무상 배송업체에게 배송에 필요한 최소한의 이용자의 정보(성명주소전화번호)를 알려주는 경우. Trường hp cho doanh nghip vn chuyn biết thông tin ti thiu (tên, đa ch, s đin thoi) ca người s dng cn thiết cho vic vn chuyn hàng hóa.
2. 통계작성학술연구 또는 시장조사를 위하여 필요한 경우로서 특정 개인을 식별할 수 없는 형태로 제공하는 경우. Trường hp cn thiết cho vic lp thng kê, nghiên cu hc thut hoc điu tra th trường được cung cp dưới hình thc không th phân bit được cá nhân c th.
3. 재화등의 거래에 따른 대금정산을 위하여 필요한 경우. Trường hp cn thiết đ thanh toán tin theo giao dch hàng hóa, v.v.
4. 도용방지를 위하여 본인확인에 필요한 경우. Trường hp cn xác minh bn thân đ phòng chng trm cp
5. 법률의 규정 또는 법률에 의하여 필요한 불가피한 사유가 있는 경우. Trường hp có lý do không th tránh khi cn thiết theo quy đnh ca pháp lut hoc theo pháp lut
   서비스가 제2항과 제3항에 의해 이용자의 동의를 받아야 하는 경우에는 개인정보관리 책임자의 신원(소속성명 및 전화번호기타 연락처), 정보의 수집목적 및 이용목적3자에 대한 정보제공 관련사항(제공받은자제공목적 및 제공할 정보의 내용등 정보통신망이용촉진등에관한법률 제22조제2항이 규정한 사항을 미리 명시하거나 고지해야 하며 이용자는 언제든지 이 동의를 철회할 수 있습니다. Trường hp dch v phi nhn được s đng ý ca người s dng theo khon 2 và 3 thì phi ghi rõ hoc thông báo trước các ni dung được quy đnh trong điu 22 ca lut xúc tiến s dng mng thông tin như: danh tính ca người ph trách qun lý ,thông tin cá nhân (thuc, tên và s đin thoi, s đin thoi khác), mc đích thu thp và mc đích s dng thông tin cho bên th 3 (ni dung ca người nhn, cung cp) và người s dng có th rút li s đng ý này bt c lúc nào.|
   이용자는 언제든지 서비스가 가지고 있는 자신의 개인정보에 대해 열람 및 오류정정을 요구할 수 있으며 서비스는 이에 대해 지체 없이 필요한 조치를 취할 의무를 집니다이용자가 오류의 정정을 요구한 경우에는 서비스는 그 오류를 정정할 때까지 당해 개인정보를 이용하지 않습니다. Người dùng có th yêu cu xem và sa li trong thông tin cá nhân ca h do Dch v nm gi bt c lúc nào và Dch v có nghĩa v thc hin các bin pháp cn thiết ngay lp tc. Nếu người dùng yêu cu sa li, dch v s không s dng thông tin cá nhân cho đến khi li được sa cha
   서비스는 개인정보 보호를 위하여 관리자를 한정하여 그 수를 최소화하며 신용카드은행계좌 등을 포함한 이용자의 개인정보의 분실도난유출변조 등으로 인한 이용자의 손해에 대하여 모든 책임을 집니다. Dch v gim thiu s lượng qun tr viên đ bo v thông tin cá nhân và chu trách nhim v mi thit hi do mt mát, trm cp, rò r hoc thay đi thông tin cá nhân ca người dùng, bao gm th tín dng và tài khon ngân hàng,
   서비스 또는 그로부터 개인정보를 제공받은 제3자는 개인정보의 수집목적 또는 제공받은 목적을 달성한 때에는 당해 개인정보를 지체없이 파기합니다. Dch v hoc bên th ba nhn thông tin cá nhân t nó s hy thông tin cá nhân ngay lp tc khi đt được mc đích thu thp hoc nhn thông tin cá nhân

18(서비스의 의무). Điu 18 (Nghĩa v ca dch v)

   서비스는 법령과 이 약관이 금지하거나 미풍양속에 반하는 행위를 하지 않으며 이 약관이 정하는 바에 따라 지속적이고안정적으로 재화용역을 제공하는데 최선을 다하여야 합니다. Dch v s không tham gia vào bt k hành vi nào b cm bi lut pháp và quy đnh, hoc trái vi đo đc công cng, và s c gng hết sc đ cung cp hàng hóa và dch v liên tc và n đnh theo quy đnh trong các điu khon và điu kin này
   서비스는 이용자가 안전하게 인터넷 서비스를 이용할 수 있도록 이용자의 개인정보(신용정보 포함)보호를 위한 보안 시스템을 갖추어야 합니다. Dch v phi có h thng bo mt đ bo v thông tin cá nhân ca người dùng (bao gm c thông tin tín dng) đ người dùng có th s dng dch v Internet mt cách an toàn
   서비스가 상품이나 용역에 대하여 「표시광고의공정화에관한법률」 제3조 소정의 부당한 표시광고행위를 함으로써 이용자가 손해를 입은 때에는 이를 배상할 책임을 집니다. Nếu dch v gây thit hi cho người dùng do hin th hoc qung cáo không công bng theo quy đnh ti Điu 3 ca Lut liên quan đến công bng hóa qung cáo, biu th hàng hóa hoc dch v, dch v phi chu trách nhim bi thường thit hi do người dùng gây ra
   서비스는 이용자가 원하지 않는 영리목적의 광고성 전자우편을 발송하지 않습니다. Dch v không gi thư đin t qung cáo vi mc đích li nhun mà người dùng không mong mun.

19(회원의 ID 및 비밀번호에 대한 의무). Điu 19 (Nghĩa v v ID và Mt khu ca Thành viên)

   17조의 경우를 제외한 ID와 비밀번호에 관한 관리책임은 회원에게 있습니다. Ngoi tr trường hp Điu 17, thành viên chu trách nhim qun lý ID và mt khu
   회원은 자신의 ID 및 비밀번호를 제3자에게 이용하게 해서는 안됩니다. Thành viên không được cho phép bên th ba s dng ID và mt khu ca mình
   회원이 자신의 ID 및 비밀번호를 도난당하거나 제3자가 사용하고 있음을 인지한 경우에는 바로 서비스에 통보하고 서비스의 안내가 있는 경우에는 그에 따라야 합니다. Nếu mt thành viên biết rng ID và mt khu ca mình đã b đánh cp hoc s dng bi bên th ba, thành viên đó phi thông báo ngay cho dch v và làm theo hướng dn ca dch v nếu có.

20(이용자의 의무). Điu 20 (nghĩa v ca người s dng)
이용자는 다음 행위를 하여서는 안됩니다. Người dùng không được làm nhng hành đng sau:
1. 신청 또는 변경시 허위 내용의 등록. Đăng ký ni dung sai lch khi đăng ký hoc thay đi
2. 타인의 정보 도용. Đánh cp thông tin ca người khác
3. 서비스에 게시된 정보의 변경. Thay đi thông tin được đăng trên dch v
4. 서비스가 정한 정보 이외의 정보(컴퓨터 프로그램 등등의 송신 또는 게시. Truyn ti hoc đăng ti thông tin (chương trình máy tính, v.v.) ngoài thông tin do Dch v quy đnh
5. 서비스 기타 제3자의 저작권 등 지적재산권에 대한 침해. Vi phm quyn s hu trí tu, chng hn như bn quyn ca Dch v hoc các bên th ba khác.
6. 서비스 기타 제3자의 명예를 손상시키거나 업무를 방해하는 행위. Hành vi gây tn hi đến danh tiếng ca dch v hoc bên th ba khác hoc can thip vào hot đng kinh doanh ca h.
7. 외설 또는 폭력적인 메시지화상음성기타 공서양속에 반하는 정보를 몰에 공개 또는 게시하는 행위. Đăng tin nhn, hình nh, âm thanh tc tĩu hoc bo lc hoc các thông tin khác vi phm trt t công cng và đo đc trên trung tâm thương mi.

21(연결서비스와 피연결서비스 간의 관계) Điu 21 (mi quan h gia các dch v kết ni và dịch vụ được kết nối)

   상위 서비스와 하위 서비스가 하이퍼 링크(하이퍼 링크의 대상에는 문자그림 및 동화상 등이 포함됨)방식 등으로 연결된 경우전자를 연결 서비스(웹 사이트)이라고 하고 후자를 피연결 서비스(웹사이트)이라고 합니다. Trong trường hp dch v trên và dch v con được kết ni theo phương thc hyperlink (ví d như đi tượng ca hyperlink bao gm ch cái, hình nh và truyn c tích), dch v trước được gi là dch v liên kết (trang web) và dch v sau được gi là dch v được liên kết (trang web).
   연결서비스는 피연결서비스가 독자적으로 제공하는 재화등에 의하여 이용자와 행하는 거래에 대해서 보증책임을 지지 않는다는 뜻을 연결서비스의 초기화면 또는 연결되는 시점의 팝업화면으로 명시한 경우에는 그 거래에 대한 보증책임을 지지 않습니다. Dch v kết ni không có trách nhim đm bo cho giao dch được thc hin vi người dùng bi hàng hóa do dch v kết ni cung cp đc lp, nếu nó được ch đnh là màn hình khi đng ca dch v kết ni hoc màn hình pop-up ti thi đim kết ni.

22(저작권의 귀속 및 이용제한). Điu 22 (gii hn s dng và thuc v bn quyn)

   서비스가 작성한 저작물에 대한 저작권 기타 지적재산권은 서비스에 귀속합니다. Bn quyn và các quyn s hu trí tu khác ca các tác phm do Dch v to ra thuc v Dch v
   이용자는 서비스를 이용함으로써 얻은 정보 중 서비스에게 지적재산권이 귀속된 정보를 서비스의 사전 승낙없이 복제송신출판배포방송 기타 방법에 의하여 영리목적으로 이용하거나 제3자에게 이용하게 하여서는 안됩니다.
② Ng
ười s dng không được s dng thông tin thuc quyn s hu trí tu cho bên th ba hoc s dng cho mc đích li nhun bng cách sao chép, gi, xut bn, phân phi, phát sóng mà không có s chp thun trước ca dch v.
   서비스는 약정에 따라 이용자에게 귀속된 저작권을 사용하는 경우 당해 이용자에게 통보하여야 합니다. Nếu s dng bn quyn thuc v người s dng theo tha thun, bên dch v phi thông báo cho người s dng có liên quan

23(분쟁해결). Điu 23 (Gii quyết tranh chp)

   서비스는 이용자가 제기하는 정당한 의견이나 불만을 반영하고 그 피해를 보상처리하기 위하여 피해보상처리기구를 설치운영합니다. Dch v thành lp và vn hành mt t chc x lý bi thường thit hi đ phn ánh nhng ý kiến ​​hoc khiếu ni chính đáng ca người dùng và bi thường thit hi.
   서비스는 이용자로부터 제출되는 불만사항 및 의견은 우선적으로 그 사항을 처리합니다다만신속한 처리가 곤란한 경우에는 이용자에게 그 사유와 처리일정을 즉시 통보해 드립니다. Dch v xưu tiên các hng mc bt mãn và ý kiến được np t người s dng. Tuy nhiên, trong trường hp khó x lý nhanh chóng, chúng tôi s thông báo ngay cho người dùng v lý do và lch trình x lý.
   서비스와 이용자간에 발생한 전자상거래 분쟁과 관련하여 이용자의 피해구제신청이 있는 경우에는 공정거래위원회 또는 시·도지사가 의뢰하는 분쟁조정기관의 조정에 따를 수 있습니다. ③ Trong trường hp có đơn xin cu tr thit hi ca người s dng liên quan đến tranh chp thương mi đin t phát sinh gia dch v và người s dng, có th theo s điu chnh ca cơ quan gii quyết tranh chp do y ban Thương mi Công bng hoc chi nhánh thành ph y thác.

24(재판권 및 준거법). Điu 24 (Thm quyn và lut điu chnh)

   서비스와 이용자간에 발생한 전자상거래 분쟁에 관한 소송은 제소 당시의 이용자의 주소에 의하고주소가 없는 경우에는 거소를 관할하는 지방법원의 전속관할로 합니다다만제소 당시 이용자의 주소 또는 거소가 분명하지 않거나 외국 거주자의 경우에는 민사소송법상의 관할법원에 제기합니다. Vic kin tng liên quan đến tranh chp thương mi đin t phát sinh gia dch v và người dùng s được xác đnh theo đa ch ca người dùng ti thi đim np đơn kin. Nếu không có đa ch, đa ch đó s thuc thm quyn đc quyn ca tòa án qun có thm quyn xét x. nơi cư trú ca người dùng. Tuy nhiên, nếu đa ch hoc nơi cư trú ca người dùng ti thi đim np đơn không rõ ràng hoc nếu người dùng cư trú nước ngoài thì vic np đơn s được np lên tòa án có thm quyn theo lut t tng dân s.
②서비스와 이용자간에 제기된 전자상거래 소송에는 한국법을 적용합니다. Lut pháp Hàn Quc áp dng cho các v kin thương mi đin t gia dch v và người dùng.

25(포인트 지급). Điu 25 ( đim thưởng)

   회원가입 시 추천해준 친구에 서비스를 추천해준 이용자 ID를 기록하고 구매하면해당 이용자에게 구매한 비용의 1%를 포인트로 제공합니다.(추천받은 이용자에게 포인트는 제공되지 않습니다.) ① Khi đăng ký thành viên, nếu bạn dùng ID của bạn giới thiệu được thành viên mới và thành viên mới mua hàng thì bạn sẽ được thưởng 1% của chi phí mua hàng đó (Điểm thưởng này không được thưởng cho người được gii thiu).
   포인트 제공은 서비스를 추천받은 이용자의 구매가 이루어진 후 7일 이내 지급됩니다.Đim s được trao trong vòng 7 ngày sau khi mua dch v được đ xut.
   본인의 ID를 적고 서비스를 이용하고 있는 이용자가 있다면 구매가 이루어지는 동안은 평생 포인트를 제공받을 수 있습니다. ③ Nếu có người dùng nhp ID ca mình và s dng dch v, h có th nhn được đim sut đi min là vic mua hàng được thc hin.
   리워드 제공 %비율은 달라질 수 있습니다변경될 경우 공지사항 등 이용자들이 확인할 수 있는곳에 공지합니다. T l phn thưởng được cung cp có th khác nhau. Nếu có thay đi, thay đi đó s được thông báo nơi người dùng có th kim tra, chng hn như thông báo.
 

Trung tâm khách hàng

070-8080-5624

Thời gian làm việc: Các ngày trong tuần 10:00 ~ 16:00
Thời gian nghỉ trưa: 11:30~13:30
Trừ cuối tuần và ngày nghỉ

Tài khoản thanh toán

Tên ngân hàng : Ngân hàng Hana

(Công ty TNHH Na Ro Su)

Tài khoản gửi tiền : 841-910015-85404

Tên công ty 주식회사 나로수 Đại diện 김명석
Địa chỉ 광주광역시 광산구 남부대길 38, 8401호 (월계동, 창업보육센터 내)
TEL 070-8080-5624 FAX
Người đảm nhiệm bảo vệ thông tin cá nhân 김명석
Số đăng ký kinh doanh 515-87-02200
Số báo cáo bán hàng trực tuyến 제 2022-광주광산-1278 호

COPYRIGHT © 2020 주식회사 나로수 ALL RIGHTS RESERVED.

Điện thoại tư vấn

070-8080-5624

Thứ Hai - Thứ Sáu 9:00 sáng - 5:00 chiều
Giờ ăn trưa: 12:00 trưa - 1:00 chiều