Giao hàng
배송. Vận chuyển
※ 주문 변경, 배송지
변경, 주문 취소는 주문이 완료되기 이전에도 가능합니다. Bạn
có thể thay đổi đơn đặt hàng, thay đổi địa chỉ giao hàng hoặc hủy đơn đặt hàng trước khi đơn đặt hàng của bạn được hoàn tất
※ 배송기간은 상품 발송 후 1~3일
정도 소요됩니다. (토, 일, 공휴일 제외/도서, 산간
지역 제외). Thời gian giao hàng mất khoảng 1 đến 3 ngày sau khi sản phẩm được vận chuyển. (Không tính thứ bảy, chủ nhật và các ngày lễ/Không bao gồm hải đảo và miền núi)
※ 상품에 따라 다른 택배사 배송이 됩니다. Tùy theo từng sản phẩm sẽ được giao đến cho các nhà vận
chuyển khác nhau
BeeMall
쇼핑몰에서
구매하신
상품의
교환이나
반품이
궁금하면, 전화/이메일/채팅을 통하여 문의하시면 친절하게 설명드리겠습니다. Nếu
bạn có bất kỳ câu hỏi nào về việc đổi hoặc trả sản phẩm đã mua từ trung tâm mua
sắm BeeMall, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua điện thoại/email/trò chuyện và
chúng tôi sẽ sẵn lòng giải thích.
Đổi / Trả hàng
※ 교환/반품 비용. chi phí trao đổi / trả lại
- 반품배송비(편도) :
4,000원 (최초 배송비 미결제시 8,000원 부과). Phí
vận chuyển trả lại hàng (một chiều): 4.000 KRW (Nếu chưa thanh toán phí vận
chuyển lần đầu tiên thì sẽ bị tính 8.000 won)
- 교환배송비(왕복) :
8,000원. Phí vận chuyển đổi hàng (2
chiều): 8.000 won
※ 교환/반품 가능기간. thời gian có thể đổi / trả lại hàng
- 단순 변심: 배송일로부터
7일
이내 (고객 반품 배송비 부담). Thay đổi đơn giản: Trong
vòng 7 ngày kể từ ngày giao hàng (khách hàng chịu phí vận chuyển trả lại hàng)
- 표시/광고와 상이, 계약 내용과 다르게 이행된 경우: 상품 수령 후 3개월 이내 혹은 표시/광고와 다른 사실을 안 날로부터
30일
이내(BeeMall 반품 배송비 부담). Nếu sản phẩm khác với nhãn
hiệu / quảng cáo, hoặc nếu nó không như trong hợp đồng: trong vòng 3 tháng kể từ
khi nhận được sản phẩm hoặc trong vòng 30 ngày kể từ ngày biết rằng nó khác với
nhãn hiệu / quảng cáo (BeeMall sẽ chịu trách nhiệm vận chuyển trở lại)
※ 교환/반품 불가한
경우. Trường hợp không thể đổi / trả lại hàng
- 교환/반품 요청이 기간이 지난 경우. Trường hợp yêu cầu đổi / trả
đã quá thời hạn
- 소비자의
책임
있는
사유로
상품
등이
분실/파손/훼손된 경우 (단, 확인을 위한 포장 훼손 제외). Nếu
sản phẩm bị mất/hư hỏng/hỏng
do nguyên nhân thuộc về người tiêu dùng (không bao gồm hư hỏng bao bì để xác nhận)
- 소비자의
사용/소비에 의해 상품 등의 가치가 현저히 감소한 경우 (예 : 식품, 화장품, 향수 등). Nếu
giá trị hàng hóa giảm đáng kể do người tiêu dùng sử dụng / tiêu thụ (ví dụ: thực
phẩm, mỹ phẩm, nước hoa, v.v.)
- 제품을
설치
또는
장착하였거나
개통한
경우 (예 : 가전, 디지털 제품 등). Nếu
sản phẩm đã được cài đặt, lắp đặt hoặc mở (ví dụ: thiết bị gia dụng, sản phẩm kỹ
thuật số, v.v.)